➢ 99 Cấu Trúc Đơn Giản Trong TOEIC
Thi TOEIC là cả một bầu trời ngữ pháp. Hãy tự tóm tắt mốt số mẫu ngữ pháp để nhớ bài hơn nhé!
Các cấu trúc ngữ pháp hay gặp trong kỳ thi TOEIC
1 | In favour/favor of | tán thành, ủng hộ |
2 | In charge of | chịu trách nhiệm |
3 | On account of (=because of) | bởi vì |
4 | By means of | bằng cách |
5 | Be at stake (be in danger) | gặp nguy hiểm |
6 | Be concerned about | lo lắng về vấn đề gì |
7 | Take something into consideration | quan tâm, chú trọng đến cái gì |
8 | Demand for | nhu cầu cho sản phẩm gì |
9 | Reason with | thuyết phục |
10 | Be addicted to | đam mê |
11 | Be available to sb | sẵn cho ai |
12 | Be capable of | có năng lực về |
13 | Be confident of | tự tin về |
14 | Be convenient for | lúng túng vì |
15 | Be clear to | tiện lợi cho |
16 | Be contrary to | rõ ràng |
17 | Be able to | trái lại, đối lập |
18 | Be different from | có thể (làm gì) |
19 | Be disappointed in | khác với |
20 | Be disappointed with | thất vọng vì (cái gì) |
21 | Be delightful to sb | thất vọng với (ai) |
22 | Be excited with | thú vị đối với ai |
23 | Be equal to | hồi hộp vì |
24 | Be exposed to | tương đương với |
25 | Be familiar to | phơi bày, để lộ |
26 | Be famous for | quen thuộc với |
27 | Be fond of | nổi tiếng về |
28 | Be free of | Thích |
29 | Be married to | miễn (phí) |
30 | Be necessary to | cưới (ai) |
31 | Be necessary for | cần thiết đối với (ai) |
32 | Be necessary for | cần thiết đối với (cái gì) |
33 | Be opposite to | đối diện với |
34 | Be open to | cởi mở |
35 | Be pleased with | hài lòng với |
36 | Be present at | có mặt ở |
37 | Be preferable to | đáng thích hơn |
38 | Be profitable to | có lợi |
39 | Be responsible for | chịu trách nhiệm về (cái gì) |
40 | Be responsible to | chịu trách nhiệm đối với (ai) |
41 | Be rude to | thô lỗ với ai |
42 | Be strange to | xa lạ với ai |
43 | Contribute to | đóng góp |
44 | Cooperate with | hợp tác với |
45 | Deal with | giải quyết, xử lí |
46 | Decide on | quyết định |
47 | Increase / Decrease by | tăng/giảm bao nhiêu |
48 | Depend on | phụ thuộc vào |
49 | Divide …. Into | chia thành |
50 | Interfere with | can thiệp |
51 | Be keen on | thích thú với cái gì |
52 | Be fond of | thích thú với cái gì |
53 | Be used to/ get used to doing something | làm quen với điều gì |
54 | Be tired of something | mệt mỏi về |
55 | Be interested in | hứng thú về |
56 | Be bored with | chán nản về |
57 | Make room for | dọn chỗ |
58 | Take care of | chăm sóc cho |
59 | Take after somebody | Hỗ trợ ai đó |
60 | Hope for | hy vọng về |
61 | Advise somebody to do something | khuyên ai đó làm gì |
62 | Pay attention to | chú ý đến |
63 | Take advantage of | tận dụng |
64 | Look up to | kính trọng |
65 | Look down on | xem thường |
66 | Look back on | nhìn lại |
67 | Fall in love with | phải lòng ai |
68 | Give way to | nhượng bộ |
69 | Link up with | liên kết với |
70 | Feel pity for | thương cảm cho |
71 | Feel sympathy for | thông cảm cho |
72 | Feel regret about | hối hận về |
73 | Have one over the eight | uống quá chén |
74 | One in a million | người tốt trong triệu người |
75 | In two minds | lưỡng lự |
76 | Put up with | chịu đựng |
77 | Catch up with | theo kịp |
78 | Keep in touch | giữ liên lạc |
79 | Out of the blue | Bất ngờ, bất thình lình |
80 | Out of touch | Không còn liên lạc |
81 | One way or another | Không bằng cách này thì bằng cách khác |
82 | One thing lead to another | Hết chuyện này đến chuyện khác |
83 | Piece of cake | Dễ thôi mà |
84 | Poor thing | Thật tội nghiệp |
85 | Last but not least | sau cùng nhưng không kém phần quan trọng |
86 | Come to think of it | Nghĩ kỹ thì |
87 | See eye to eye | cùng chung quan điểm |
88 | Give birth to | sinh con |
89 | Make sense | có ý nghĩa |
90 | Keep an eye on | để ý/canh chừng cái gì |
91 | Help oneself | cứ tự nhiên |
92 | Do away with | hủy bỏ cái gì |
93 | Compensate for | đền bù |
94 | Catch sight of | theo dõi ai |
95 | What’s up | có chuyện gì vậy |
96 | Cross one’s mind | nảy sinh chuyện gì trong tâm trí |
97 | Stand by one’s side | ở bên cạnh |
98 | Complain about something | phiền về |
99 | Give away | cho đi |