➢ Break Đi Với Giới Từ Nào?


BREAK OFF

  • End a relationship. – Kết thúc một mối quan hệ

Eg: She was really upset because she is forced to break off with her boyfriend. – Cô ấy đã rất suy sụp khi bị ép phải chia tay với bạn trai

  • Stop doing something for a time – tạm ngừng làm một việc gì đó

Eg: She broke off working for a bakery to take care of hẻ children. – Cô ấy tạm ngừng làm việc ở tiệm bánh một thời gian để đi học những công thức mới

  • To become separate (from something) – bị tách ra khỏi một cái gì đó

Eg: You can make homemade cheese when adding vinegar to fresh milk because protein in milk will be broken off. -Bạn có thể làm phô mai tại nhà khi thêm giấm vào sữa tươi vì protein từ sữa bị tách ra.

BREAK AWAY

  • Leave suddenly – Đột ngột bỏ đi

Eg: Nobody knows why he broke away. – Không ai biết tại sao anh ta lại đột ngột bỏ đi.

  • Become separated, literally or figuratively – Tách biệt, cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

Eg: She is a real introvert person, she almost breaks away with everyone. – Cô ấy đúng là một người hướng nội, cô gần như sống tách biệt với mọi người.

BREAK UP

Break or separate into pieces; to disintegrate or come apart – tách, bẻ, vỡ ra thành nhiều mảnh.

Eg: I made the cup fall to the ground then it was broken up immediately – Tôi đã làm rới chiết cốc và nó đã vỡ thành nhiều mãnh

  • End a relationship – Kết thúc một mối quan hệ

Eg: He broke up with her girlfriend after 1 year of love. – Anh ấy chia tay bạn gái sau 1 năm yêu.