Trong Bảng màu có 3 màu cơ bản đó là Xanh – Đỏ – Vàng

Bên cạnh 3 màu chính còn các màu phụ và được pha trộn như sau, cùng TNT English tìm hiểu các bạn nhé:
Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )
Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi
Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
Blue – /bluː/ xanh lam
Dark Blue – /dɑːk/ /bluː/ lam đậm
Pale Blue – /peɪl/ /bluː/ lam nhạt
Sky – Blue – /skaɪ/ – /bluː/ xanh da trời
Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm
White /waɪt/ (adj): màu trắng
Lily – White – /ˈlɪli/ – /waɪt/ trắng tinh
Snow – White – /snəʊ/ – /waɪt/ trắng xóa
Milk – White – /mɪlk/ – /waɪt/ trắng sữa
Off – White – /ɒf/ – /waɪt/ trắng xám
Black /blæk/(adj): đen
Black – /blæk/ đen
Blackish – /ˈblækɪʃ/ đen nhạt
Blue – Black – /bluː/ – /blæk/ đen xanh
Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt
Waxen /´wæksən/: Vàng cam
Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ
Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )
Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )
Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam
Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ
Murray /’mʌri/: Hồng tím
Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều
Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ
Red /red/ (adj): đỏ
Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng
Purple /ˈpɜː(ɹ).pəl/ (adj): tím
Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím
Grape / greɪp/: Màu tím thẫm
Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt