➢ CÁC CÁCH “SAY NO” TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN PHẢI BIẾT
1. Maybe next time. | Có lẽ để lần sau nhé. |
2. Maybe another time. | Có lẽ để lần sau nhé. |
3. I’m sorry I’m busy. | Xin lỗi nha, tôi đang bận. |
4. I’m already booked. | Tôi kín lịch mất rồi. |
5. I wish I were able to. | Giá mà tôi có thể. |
6. If only I had a clone! | Giá mà tôi phân thân được. |
7. Can I get back to you? | Tôi trả lời sau nhé? |
8. I’m honored, but can’t. | Tôi rất lấy làm vinh hạnh, nhưng mà không được rồi. |
9. Another time might work. | Có lẽ lần khác sẽ được. |
10. Let me think about that. | Để tôi nghĩ đã nhé. |
11. Let me check my calendar. | Để tôi xem lại lịch nhé. |
12. I have other plans tonight. | Tôi có các kế hoạch khác cho tối nay rồi. |
13. Sadly, I have something else. | Buồn quá, tôi bận việc khác rồi. |
14. I wish there were two of me. | Ước gì có tôi tách làm hai người được. |
15. I want to, but I’m unable to. | Tôi muốn lắm, nhưng mà không được. |
|
16. I’m booked into something else. | Tôi bận việc khác rồi. |
17. I’ve got too much on my plate right now. | Tôi đang bận quá trời bận luôn. |
18. Sounds fun, but I’m not available. | Nghe vui đó, nhưng tôi bận mất rồi. |
19. I can help you out next weekend instead. | Thay vào đó, tôi có thể giúp bạn vào cuối tuần sau. |
20. Perhaps next time when things clear up. | Có lẽ để lần sau khi lịch trình của tôi thoáng hơn nhé. |
21. I can’t take on any more responsibilities. | Tôi không nhận thêm được công việc nào nữa đâu. |
22. I’d love to, but I’m already over committed. | Tôi muốn làm lắm, nhưng tôi bận quá rồi. |
23. I’m not able to make it this week/ month/ year. | Tôi không thể làm nó trong tuần/ tháng này đâu. |
24. I understand you really need my help, but I’m just not able to say yes to that. I’m so sorry. | Tôi hiểu là bạn rất cần tôi giúp, nhưng tôi không thể đồng ý rồi. Xin lỗi nhé. |
25. I don’t think I’m the right person to help with that. | Tôi không nghĩ mình là người phù hợp cho việc đó. |