➢ MẸO LÀM BÀI PART 5 TOEIC – CÁC DANH TỪ, TÍNH TỪ ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý

1. Các danh từ đuôi “al” và đuôi “ive” cần học thuộc khi thi TOEIC

Lưu ý: TNT ENGLISH liệt kê các Danh từ bất quy tắc rất dễ nhầm lẫn là Tính từ, các bạn cần học thuộc lòng để đạt điểm tối đa trong bài thi TOEIC (PART 5) nhé.

DANH TỪ ĐUÔI “AL”
Appraisal Sự đánh giá
Approval Sự chấp thuận, phê chuẩn
Arrival Sự đến
Capital Thủ đô, vốn
Collateral Vật thế chấp
Chemical Chất hóa học
Criminal Tội phạm
Denial Sự từ chối, phủ nhận
Disposal Sự vứt bỏ, thanh lý
Festival Ngày hội
General Đại tướng (hàm cao nhất trong quân đội)
Journal Tạp chí, báo
Manual Sổ tay hướng dẫn
Material Vật liệu, chất liệu
Potential Tiềm năng
Professional Chuyên gia
Refusal Sự từ chối
Removal Sự dời đi, sự tháo ra
Signal Dấu hiệu
Survival Sự sống sót

 DANH TỪ ĐUÔI “IVE”

Additive Chất phụ gia
Adhesive Chất dính
Adjective Tính từ
Collective Tập thể
Cooperative Đối tác
Incentive Động cơ, sự khích lệ
Initiative Sáng kiến
Objective Mục tiêu
Offensive Sự tấn công
Perspective Viễn cảnh
Positive Điểm tích cực, kết quả dương tính
Preservative Chất bảo quản
Progressive Người tiến bộ
Relative Họ hàng
Representative Đại diện

2.Các tính từ đuôi “ly” cần học thuộc lòng khi thi TOEIC

Lưu ý lần 2: TNT ENGLISH liệt kê các Tính từ bất quy tắc rất dễ nhầm lẫn là Trạng từ, các bạn cần học thuộc lòng để đạt điểm tối đa trong bài thi TOEIC (PART 5) nhé.

1. Homely  Giản dị
2. Lively  Sinh động
3. Lonely  Lẻ loi
4. Lovely  Đáng yêu
5. Lowly  Hèn mọn
6. Manly  Nam tính
7. Friendly  Thân thiện
8. Silly  Ngớ ngẩn
9. Timely  Đúng lúc
10. Shapely  Dáng đẹp
11. Ugly  Xấu xí
12. Ghastly  Rùng rợn
13. Ghostly  Mờ ảo như ma
14. Godly  Sùng đạo
15. Goodly  Có duyên
16. Holy  Linh thiêng
17.  Masterly  Tài giỏi
18.  Miserly  Keo kiệt
19.  Ungainly  Vụng về
20.  Unruly  Ngỗ ngược
21.  Unsightly  Khó coi
22.  Unseemly  Không phù hợp
23.  Unworldly  Thanh tao
24.  Brotherly  Như anh em
25.  Comely  Duyên dáng
26.  Costly  Đắt đỏ
27.  Cowardly  Hèn nhát