➢ CÁC MẪU CÂU KHEN NGỢI BẰNG TIẾNG ANH
__________________________________________
A. Khen ngợi về ngoại hình
| 1. It looks nice on you.
Bạn mặc nó trông đẹp đấy |
| 2. You are very pretty.
Bạn thật đẹp |
| 3. How beautiful you are!
Trông bạn thật đẹp làm sao! |
| 4. You look prettier than in the photograph.
Bạn đẹp hơn trong ảnh đấy |
| 5. That color looks great on you.
Màu đó hợp với bạn đấy |
| 6. You look terrific today.
Hôm nay trong bạn thật tuyệt |
| 7. You have good taste.
Bạn thật có con mắt thẩm mỹ |
| 8. How elegant!
Thật thanh lịch làm sao! |
B. Khen ngợi về công việc

| 1. Good job! / Well done!
Làm tốt lắm! |
| 2. You’ve done a good job!
3. You did a good job. Bạn đã làm rất tốt! |
| 4. You are a genius!
Bạn quả là thiên tài! |
| 5. You’re doing fine.
Bạn đang làm tốt đấy. |
| 6. That’s it!
Phải thế chứ! |
| 7. That’s best ever!
Tuyệt nhất từ trước tới giờ! |
| 8. I knew you could do it!
Tôi biết bạn có thể làm được mà |
| 9. Much better!
Tốt hơn nhiều rồi đấy |
| 10. That’s quite an improvement.
Đó quả là một bước tiến bộ |
| 11. Nice effort!
Nỗ lực tốt đấy! |
| 12. I’m really proud of you.
Tôi thực sự tự hào về bạn |





